Quy định biển số xe máy điện các tỉnh thành tại việt nam sẽ khác nhau. Nó được đánh số thứ tự từ 11 tới 99. Việc này giúp các cơ quan nhà nước có thể dễ dàng quản lý các loại phương tiện giao thông và chủ sở hữu của nó. Hãy cùng Dichbiensoxe.com giải mã những thông tin thú vị trên biển số xe máy điện nhé!
Danh mục bài viết
Ý nghĩa các ký tự trên biển số xe máy điện
Căn cứ theo Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe biển số xe máy điện như sau:
Biển số gồm các nhóm chữ và số sắp xếp cụ thể như sau:
– Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sê ri đăng ký. Giữa ký hiệu địa phương và sê ri đăng ký được phân cách bằng dấu gạch ngang (-).
– Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.
Ví dụ biển số xe: 41-MĐ1
008.51
+ 41 chỉ ký hiệu địa phương đăng ký.
+ MĐ1 chỉ ký hiệu sêri đăng ký. (Cụ thể là ký hiệu “MĐ” cấp cho xe máy điện)
+ 008.51 số thứ tự đăng ký.

Tổng hợp biển số xe máy điện các tỉnh và thành phố ở Việt Nam
Tùy vào mỗi nơi sẽ có mỗi cách quy định biển số xe khác nhau làm sao cho nó logic, dễ quản lý nhất. Dưới đây là bảng tra cứu biển số xe của 63 tỉnh, thành phố mà Dichbiensoxe.com tổng hợp được.
Bảng tra cứu biển số xe 63 tỉnh, thành tại Việt Nam | |||
Tên địa phương | Ký hiệu | Tên địa phương | Ký hiệu |
Cao Bằng | 11 | Cần Thơ | 65 |
Lạng Sơn | 12 | Đồng Tháp | 66 |
Quảng Ninh | 14 | An Giang | 67 |
Hải Phòng | 15-16 | Kiên Giang | 68 |
Thái Bình | 17 | Cà Mau | 69 |
Nam Định | 18 | Tây Ninh | 70 |
Phú Thọ | 19 | Bến Tre | 71 |
Thái Nguyên | 20 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
Yên Bái | 21 | Quảng Bình | 73 |
Tuyên Quang | 22 | Quảng Trị | 74 |
Hà Giang | 23 | Thừa Thiên Huế | 75 |
Lào Cai | 24 | Quảng Ngãi | 76 |
Lai Châu | 25 | Bình Định | 77 |
Sơn La | 26 | Phú Yên | 78 |
Điện Biên | 27 | Khánh Hòa | 79 |
Hòa Bình | 28 | Cục CSGT | 80 |
Hà Nội | Từ 29 đến 33 và 40 | Gia Lai | 81 |
Hải Dương | 34 | Kon Tum | 82 |
Ninh Bình | 35 | Sóc Trăng | 83 |
Thanh Hóa | 36 | Trà Vinh | 84 |
Nghệ An | 37 | Ninh Thuận | 85 |
Hà Tĩnh | 38 | Bình Thuận | 86 |
TP. Đà Nẵng | 43 | Vĩnh Phúc | 88 |
Đắk Lắk | 47 | Hưng Yên | 89 |
Đắk Nông | 48 | Hà Nam | 90 |
Lâm Đồng | 49 | Quảng Nam | 92 |
TP. Hồ Chí Minh | 41; từ 50 đến 59 | Bình Phước | 93 |
Đồng Nai | 39; 60 | Bạc Liêu | 94 |
Bình Dương | 61 | Hậu Giang | 95 |
Long An | 62 | Bắc Cạn | 97 |
Tiền Giang | 63 | Bắc Giang | 98 |
Vĩnh Long | 64 | Bắc Ninh | 99 |
Ý nghĩa các màu trên biển số xe
Mỗi loại biến số xe đều mang một chức năng, nhiệm vụ khác nhau. Vì vậy, sở giao thông đã quy định về màu sắc nền và chữ, số của biển số xe như sau để dễ dàng phân biệt và quản lý.
Quy định các loại biển số xe | ||
Màu sắc nền | Màu sắc chữ & số | Ý nghĩa |
Trắng | Đen | Xe của cá nhân hay doanh nghiệp |
Xanh dương | Trắng | Xe của cơ quan dân sự hay cơ quan công an |
Đỏ | Trắng | Xe quân sự hoặc của các doanh nghiệp quân đội |
Vàng | Đen | Xe cơ giới chuyên dụng để xây dựng, thi công công trình |
Vàng | Trắng | Xe thuộc Bộ Tư lệnh Biên phòng |
Vàng | Đỏ | Xe của khu vực Kinh tế-Thương mại |
Kết luận
Và với những chia sẻ trên, Dichbiensoxe.com hy vọng nó có thể sẽ giúp bạn tra cứu những biển số xe máy điện của 63 tỉnh, thành ở Việt Nam một cách đơn giản và nhanh chóng nhất. Nếu có thắc mắc gì về các loại biển số, thì hãy liên hệ với Dichbiensoxe.com để được hỗ trợ bạn nhé!