Biển số xe L1 ở đâu? Giải mã ý nghĩa biển số xe L1

Quy định của Nhà nước đưa ra cho mỗi loại biển số xe của các phương tiện giao thông đều phải có chữ số và chữ cái. Vậy L1 là biển số xe ở đâu? Trong bài viết dưới đây, Dichbiensoxe.com sẽ đưa ra cho bạn những thông tin chi tiết nhất và giải mã xung quanh biển số xe L1 nhé!

Biển số xe L1 ở đâu?

L1 có thể là biển số xe của những địa phương sau:

  1. Biển số của quận Nam Từ Liêm (Hà Nội)
  2. Biển số của quận 8 (TP. Hồ Chí Minh)
  3. Biển số của Huyện Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc)
  4. Biển số của Huyện Văn Chấn (Yên Bái)
  5. Biển số của Huyện Trảng Bàng (Tây Ninh)
  6. Biển số của Huyện Lâm Bình (Tuyên Quang)
  7. Biển số của Huyện Càng Long (Trà Vinh)
  8. Biển số của Huyện A Lưới (Thừa Thiên Huế)
  9. Biển số của Huyện Cẩm Thủy (Thanh Hóa)
  10. Biển số của Huyện Mường La (Sơn La)
  11. Biển số của Huyện Minh Long (Quảng Ngãi)
  12. Biển số của Huyện Phú Ninh (Quảng Nam)
  13. Biển số của Huyện Vĩnh Linh (Quảng Trị)
  14. Biển số của Huyện Sơn Hòa (Phú Yên)
  15. Biển số của Huyện Thanh Thủy (Phú Thọ)
  16. Biển số của Huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An)
  17. Biển số của Thị xã Hoàng Mai (Nghệ An)
  18. Biển số của Huyện Nghĩa Hưng (Nam Định)
  19. Biển số của Huyện Đạ Huoai (Lâm Đồng)
  20. Biển số của Huyện Lộc Bình (Lạng Sơn)
  21. Biển số của Huyện Cần Đước (Long An)
  22. Biển số của Huyện U Minh Thượng (Kiên Giang)
  23. Biển số của Huyện Văn Lâm (Hưng Yên)
  24. Biển số của Huyện Lạc Thủy (Hòa Bình)
  25. Biển số của Quận Dương Kinh (Hải Phòng)
  26. Biển số của Huyện Lộc Hà (Hà Tĩnh)
  27. Biển số của Huyện Quản Bạ (Hà Giang)
  28. Biển số của Huyện Ia Pa (Gia Lai)
  29. Biển số của Lai Vung (Đồng Tháp)
  30. Biển số của Huyện Tủa Chùa (Điện Biên)
  31. Biển số của Huyện Krông Ana (Đắk Lắk)
  32. Biển số của Huyện Hoàng Sa (Đà Nẵng)
  33. Biển số của Huyện Vĩnh Thạnh (Cần Thơ)
  34. Biển số của Huyện Ngọc Hiển (Cà Mau)
  35. Biển số của Huyện Bảo Lâm (Cao Bằng)
  36. Biển số của Huyện Long Hồ (Vĩnh Long)
  37. Biển số của Huyện Phong Điền (Cần Thơ)
  38. Biển số của Huyện Phong Điền (Cần Thơ)
  39. Biển số của Huyện Phong Điền (Cần Thơ)
  40. Biển số của Huyện Phong Điền (Cần Thơ)
  41. Biển số của Huyện Bù Đăng (Bình Phước)
  42. Biển số của Thành phố Quy Nhơn (Bình Định)
  43. Biển số của Huyện Sơn Động (Bắc Giang)
  44. Biển số của Huyện Chợ Mới (An Giang)

Chữ cái L1 trên biển số xe có ý nghĩa gì?

  • Thứ nhất: Đối với xe máy của tổ chức, cá nhân trong nước, ký hiệu L1 trên biển số xe có ý nghĩa riêng như sau:

– Chữ cái L1 kèm với một số ở cuối dòng thứ nhất của biển số xe là số seri đăng ký xe kết hợp con số 1. Mỗi tỉnh sẽ có một quy định về số seri đăng ký xe khác nhau của từng xã, huyện. Các xe có chữ cái giống nhau trên biển số xe là được đăng ký cùng tại một quận, huyện trọng một tỉnh. Biển số xe mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài thì ký hiệu bằng chữ là ký hiệu tên nước của chủ xe.

Biển số xe L1 ở đâu
Biển số xe L1

– Hai số ở đầu dòng trên là ký hiệu của địa phương mà chủ xe đăng ký. Mỗi địa phương được pháp quy định ký hiệu với một con số có hai chữ số riêng.

– Dòng số phía dưới là thứ tự mà bạn đăng ký xe trong hồ sơ đăng ký xe tại cơ quan đăng ký xe.

  • Thứ hai: Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp (kể cả doanh nghiệp cổ phần của công an, quân đội), Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Kích thước và khoảng cách các ký tự trên biển số xe

Theo quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA, kích thước và khoảng cách các ký tự trên biển số xe thực hiện như sau:

– Chiều cao của chữ và số: 55 mm.

– Chiều rộng của chữ và số: 22 mm.

– Nét đậm của chữ và số: 7 mm.

– Nét gạch ngang dưới cảnh sát hiệu có kích thước: dài 12mm; rộng 7mm.

– Dấu chấm (.) phân cách giữa ba số thứ tự đầu với hai chữ số thứ tự sau có có kích thước: 7mm x 7mm.

– Khoảng cách giữa các chữ và số:

+ Ở hàng trên: Khoảng cách giữa các chữ và số là 5mm; Nét chính bên trái số 1 cách chữ và số bên cạnh là 16mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 27mm.

+ Ở hàng dưới: Khoảng cách giữa các chữ và số là 10mm; Nét chính bên trái số 1 cách số bên cạnh là 21mm; Khoảng cách nét chính bên trái giữa 2 số 1 cạnh nhau là 32mm.

Kết luận

Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến biển số xe L1 ở đâu và những giải đáp về ý nghĩa của biển số xe L1. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về mọi điều thú vị liên quan đến phong thuỷ xe cộ, hay cách đăng ký biển số xe đẹp, hãy liên hệ đến Dichbiensoxe.com để chúng mình có thể hỗ trợ bạn nhé!

 

Đánh giá địa điểm này

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tất cả bình luận có chứa đường dẫn website sẽ bị đánh dấu spam

Rao bán biển số
url Dịch biển số Định giá Định giá Sim

Xin chào các đọc giả Dichbiensoxe.com!

Đây là nội dung chất lượng và hoàn toàn miễn phí, chúng tôi không thu bất kỳ chi phí nào người dùng. Tuy nhiên, chúng tôi cần một ít chi phí để nội dung ngày càng tốt hơn và phục vụ các bạn đọc giả tốt hơn, đôi khi trong quá trình truy cập website sẽ xuất hiện 1 vài quảng cáo. Hy vọng các bạn thông cảm!

Tắt Quảng Cáo
Tôi đồng ý